Danh từ. sắc đẹp, vẻ đẹp của người phụ nữ (nói khái quát) nhan sắc tuyệt trần. người đàn bà có nhan sắc. Đồng nghĩa: dung nhan. ① Sắc lệnh, tờ chiếu mệnh của vua ban cho quan dân gọi là sắc. ② Cảnh tỉnh cho biết đạo mà chấn chỉnh cho nên công bình trị (sửa trị). Từ điển Trần Văn Chánh Chỉ dụ, sắc lệnh (của vua). Từ điển Trần Văn Chánh ① Như 勅 (bộ 力 ); ② (văn) Thận trọng, cẩn thận; ③ (văn) Báo trước, cảnh giác. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Chúng tôi còn những ứng viên khác nữa, ông cứ ra về, nếu có kết quả phỏng vấn chúng tôi nhất định sẽ liên hệ với ông. 爱试人:好,谢谢,再见。 Ài shì rén: Hǎo, xièxiè, zàijiàn. Khảo, xiê xiề, chai chen. Được, cảm ơn, tạm biệt. Hội thoại 2: 主试人:你为何有兴趣来本公司应聘? Zhǔ shì rén: Nǐ wèihé yǒu xìngqù lái běn gōngsī yìngpìn? Thân Nhân Trung. Thân Nhân Trung ( chữ Hán: 申仁忠, sống vào thế kỷ 15), tự Hậu Phủ ( chữ Hán: 厚甫 ), là một danh sĩ Việt Nam, đứng địa vị Phó đô Nguyên súy Tao đàn Nhị thập bát Tú của Lê Thánh Tông. Ông từng đỗ Tiến sĩ, làm quan nhà Hậu Lê dưới hai đời vua là Lê Nhan sắc là gì: Danh từ sắc đẹp, vẻ đẹp của người phụ nữ (nói khái quát) nhan sắc tuyệt trần người đàn bà có nhan sắc Đồng nghĩa : dung nhan Từ điển Trung - Việt; Từ điển Viết tắt; Tìm kiếm; Kỹ năng. Phát âm tiếng Anh; Eight-ball thì được dùng như tiếng Hỏng rồi tiếng Trung là gì. Học tiếng Trung giao tiếp qua các câu khẩu ngữ ngắn là một cách học rất hiệu quả mang tính ứng dụng thực tiễn cao. Trong bài học ngày hôm nay, Tiếng Trung PmhbGdJ. Yêu và sống Thứ Năm, 03 11 2011 1141 Nhõng nhẽo tiếng Trung là gì Ngày đăng 07-03-2022 154011 Nhõng nhẽo tiếng Trung là 溺爱 nì'ài, là làm ra vẻ bằng lòng để đòi hỏi người khác phải chiều theo ý mình, muốn người khác quan tâm mình, thường nói về trẻ con hoặc phụ nữ. Nhõng nhẽo trong tiếng Trung là 溺爱 nì'ài. Nhõng nhẽo hay còn gọi là nũng nịu, tỏ vẻ hờn giận hoặc không ưng ý không bằng lòng để được cưng chiều hơn, sự đòi hỏi hay từ chối để người kia làm theo ý mình trong sự yêu thương. Một số mẫu câu tiếng Trung về nhõng nhẽo. 拥抱 yǒngbào Ôm ấp. 眼泪 yǎnlèi Nước mắt. 可爱 kě'ài áng yêu. 讨厌 tǎoyàn áng ghét. 舒服 shūfú Thoải mái. 天真 tiānzhēn Ngây thơ. 压痛 yātòng Dịu dàng. 安抚 ānfǔ Dỗ dành. 唠叨 láodāo Mè nheo. 宠爱 chǒng'ài Chiều chuộng. 爱好 àihào Nuông chiều. 关心 guānxīn Quan tâm. 生气 shēngqì Giận hờn. Bài viết Nhõng nhẽo trong tiếng Trng là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV Nguồn Related news Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học 15/11 Nguồn Dệt tiếng Trung là gì 15/11 Nguồn Địa lý tiếng Trung là gì 15/11 Nguồn Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì 15/11 Nguồn Đấu kiếm tiếng Trung là gì 15/11 Nguồn Trái cây trong tiếng Trung là gì 15/11 Nguồn Nội trợ tiếng Trung là gì 15/11 Nguồn Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì 15/11 Nguồn Trường đại học tiếng Trung là gì 15/11 Nguồn Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì 15/11 Nguồn Chuyên ngành nhân sự là ngành có liên quan đến việc quản lý các bộ phận trong một doanh nghiệp, một công ty. Trong đó bao gồm các khâu tuyển dụng, kế hoạch , chế độ lương thưởng và quá trình trainning,Nội dung chính Show Từ vựng tiếng Trung các chức vụ, chức danh trong công tyTừ vựng tiếng Trung các bộ phận, phòng ban trong công tyTừ vựng tiếng Trung sử dụng trong văn phòng, công xưởngTừ vựng tiếng Trung cơ cấu và quản lý nhà máyVideo liên quan Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân Nhận sự là một bộ phận với trách nhiệm tìm kiếm, sàng lọc, tuyển dụng và trainning các nhân viên mới cũng như là việc quản lý các lợi ích, quyền lợi của người lao động. Khi công ty mở rộng cơ cấu, mở rộng quy mô thì bộ phận nhân sự đóng vai trò chủ chốt để giúp các công ty, doanh nghiệp đương đầu với những thay đổi đón nhận những ứng viên giỏi. Cùng tìm hiểu kĩ hơn về từ vựng tiếng Trung chủ đề này nha ! Từ vựng tiếng Trung các chức vụ, chức danh trong công ty 1 Chủ tịch hội đồng quản trị 董事长 dǒng shì zhǎng 2 Phó Chủ tịch 副董事长 fù dǒng shì zhǎng 3 Chủ tịch 总裁 zǒng cái 4 Phó Chủ tịch 副总裁 fù zǒng cái 5 Tổng Giám Đốc 总经理 zǒng jīnglǐ 6 Phó Tổng Giám Đốc 副总经理 fù zǒng jīnglǐ 7 Giám đốc điều hành 执行长 zhíxíng zhǎng 8 Giám đốc 经理 jīnglǐ 9 Phó giám đốc 福理 fù lǐ 10 Phó giám đốc,trợ lí 协理 xiélǐ 11 Trợ lí giám đốc 襄理 xiāng lǐ 12 Trưởng phòng 处长 chù zhǎng 13 Phó phòng 副处长 fù chù zhǎng 14 Trợ lý đặc biệt 特别助理 tèbié zhùlǐ 15 Giám đốc bộ phận 课长 kèzhǎng 16 Phó phòng 副课长 fù kè zhǎng 17 Chủ Nhiệm 主任 zhǔ rèn 18 Phó chủ nhiệm 副主任 fù zhǔrèn 19 Trợ lí 助理 zhùlǐ 20 Thư ký 秘 书 mì shū 21 Trưởng nhóm 领班 lǐng bān 22 Tổ phó 副组长 Fù zǔ zhǎng 23 Bộ phận quản lý 管理师 guǎnlǐ shī 24 Tổ Trưởng 组长 zǔ zhǎng 25 Phó quản lý 副管理师 fù guǎn lǐshī 26 Quản lý 管理员 guǎnlǐ yuán 27 Kỹ sư 工程师 gōng chéng shī 28 Chuyên gia 专员 zhuān yuán 29 Kỹ sư hệ thống 系统工程师 xìtǒng gōng chéng shī 30 Kỹ thuật viên 技术员 jìshù yuán 31 Kỹ sư kế hoạch 策划工程师 cèhuà gōng chéng shī 32 Kỹ sư trưởng 主任工程师 zhǔrèn gōng chéng shī 33 Kỹ sư dự án 专案工程师 zhuān àn gōng chéng shī 34 Kỹ thật viên cao cấp 高级技术员 gāojí jìshù yuán 35 Kỹ sư tư vấn 顾问工程师 gùwèn gōng chéng shī 36 Kỹ sư cao cấp 高级工程师 gāojí gōng chéng shī 37 Kỹ sư liên kết 副工程师 fù gōng chéng shī 38 Trợ lý kĩ thuật 助理技术员 zhùlǐ jìshù yuán 39 Nhân viên tác nghiệp 作业员 zuòyè yuán 40 Nhân viên 职员 zhí yuán 41 Xưởng trưởng 厂长 chǎng zhǎng 42 Phó xưởng 副厂长 fù chǎng zhǎng 43 Thực tập sinh Xem thêm từ vựng nên dùng khi đi phỏng vấn 实习生 shí xí shēng Từ vựng tiếng Trung các bộ phận, phòng ban trong công ty 1 Nhân viên 科员 Kē yuán 2 Nhân viên bán hàng 推销员 Tuī xiāo yuán 3 Nhân viên chấm công 出勤计时员 Chū qín jìshí yuán 4 Nhân viên kiểm phẩm 检验工 Jiǎn yàn gōng 5 Nhân viên kiểm tra chất lượng vật tư, sản phẩm, thiết bị, 质量检验员、质检员 Zhì liàng jiǎnyàn yuán, zhì jiǎn yuán 6 Nhân viên nhà bếp 炊事员 Chuī shì yuán 7 Nhân viên quan hệ công chúng 公关员 Gōng guān yuán 8 Nhân viên quản lý nhà ăn 食堂管理员 Shí táng guǎnlǐ yuán 9 Nhân viên quản lý xí nghiệp 企业管理人员 Qǐyè guǎnlǐ rén yuán 10 Nhân viên thu mua 采购员 Cǎi gòu yuán 11 Nhân viên vẽ kỹ thuật 绘图员 Huìtú yuán 12 Văn phòng Từ vựng tiếng Trung cho người làm văn phòng 办公室 Bà ngōng shì 13 Phòng hành chính nhân sự 行政人事部 xíngzhèng rénshì bù 14 Phòng Tài chính kế toán 财务会计部 cáiwù kuàijì bù 15 Phòng kinh doanh 销售部 xiāoshòu bù 16 Phòng kế hoạch sản xuất 产生计划部 chǎn shēng jìhuà bù 17 Phòng mua bán Xuất nhập khẩu 采购部 进出口 cǎigòu bù jìn chūkǒu 18 Phòng bảo vệ 保卫科 Bǎo wèi kē 19 Phòng bảo vệ môi trường 环保科 Huán bǎo kē 20 Phòng công nghệ 工艺科 Gōng yì kē 21 Phòng công tác chính trị 政工科 Zhèng gōng kē 22 Phòng cung tiêu 供销科 Gōng xiāo kē 23 Phòng kế toán 会计室 Kuàijì shì 24 Phòng nhân sự 人事科 Rén shì kē 25 Phòng sản xuất 生产科 Shēng chǎn kē 26 Phòng tài vụ 财务科 Cáiwù kē 27 Phòng thiết kế 设计科 Shèjì kē 28 Phòng tổ chức 组织科 Zǔzhī kē 29 Phòng vận tải 运输科 Yùn shū kē 30 phòng dự án 项目部 Xiàng mù bù 31 phòng vật tư 物资部 wùzī bù 32 phòng công trình 工程部 Gōng chéng bù 33 phòng tài liệu hoàn công 竣工资料室 Jùn gōng zīliào shì 34 tổ dự toán 预算组; 预算组 Yùsuàn zǔ; yùsuàn zǔ 35 Quản đốc phân xưởng 车间主任 Chējiān zhǔrèn 36 Thủ kho 仓库保管员 Cāngkù bǎo guǎn yuán 37 Thư ký 秘书 Mìshū 38 Thủ quỹ 出纳员 Chūnà yuán 39 Tổ ca 班组 Bānzǔ 40 Quản lý chất lượng 质量管理 Zhì liàng guǎnlǐ 41 Quản lý dân chủ 民主管理 Mín zhǔ guǎnlǐ 42 Quản lý kế hoạch 计划管理 Jìhuà guǎnlǐ 43 Quản lý khoa học 科学管理 Kēxué guǎnlǐ 44 Quản lý kỹ thuật 技术管理 Jìshù guǎnlǐ 45 Quản lý sản xuất 生产管理 Shēng chǎn guǎnlǐ 46 Quỹ lương 工资基金 Gōngzī jījīn Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân Từ vựng tiếng Trung sử dụng trong văn phòng, công xưởng Chữ viết Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 办公室 bàn gōng shì Văn phòng 销售部 xiào shòu bù Phòng kinh doanh 行政人事部 xíng zhèng rén shì bù Phòng Hành chính-Nhân sự 采购部 进 cǎi gòu bù jìn chù kǒu Phòng Xuất-Nhập-Khẩu 保卫科 Bǎo wèi kē Phòng bảo vệ 工艺科 Gōng yì kē Phòng công nghệ 会计室 Kuài jì shì Phòng kế toán 生产科 Shēng chǎn kē Phòng sản xuất 财务科 Cái wù kē Phòng tài vụ 厂长办公室 Chǎng zhǎng bàn gōng shì Phòng giám đốc 政工科 Zhèng gōng kē Phòng công tác chính trị 设计科 Shè jì kē Phòng thiết kế 运输科 Yùn shū kē Phòng vận tải 组织科 Zǔ zhī kē Phỏng tổ chức 供销科 Gōng xiāo kē Phòng cung tiêu 党委办公室 Dǎng wěi bàn gōng shì Văn phòng Đảng Ủy 团委办公室 Tuán wěi bàn gōng shì Văn phòng Đoàn thanh niên 技术研究所 Jìshù yán jiū suǒ Viện Nghiên cứu kỹ thuật 仓库 Cāng kù Kho 工厂机构和管理 Gōng chǎng jīgòu hé guǎnlǐ Cơ cấu, quản lý nhà máy 总 经理 Zǒng jīnglǐ Tổng giám đốc 经理 Jīng lǐ Giám đốc 厂长 Chǎng zhǎng Giám đốc nhà máy 车间主任 Chē jiān zhǔ rèn Quản đốc phân xưởng 科长 Kē zhǎng Trưởng phòng 仓库保管员 Cāng kù bǎo guǎn yuán Thủ kho 车间 Chē jiān Phân xưởng Xem thêm từ vựng tiếng Trung khi làm tại công xưởng 会计、会计师 Kuàijì, kuàijì shī Kế toán 秘书 Mì shū Thư ký 出纳员 Chū nà yuán Thủ quỹ 班组 Bān zǔ Tổ ca 工段长 Gōng duàn zhǎng Tổ trưởng công đoạn 技术革新小组 Jìshù géxīn xiǎozǔ Tổ cải tiến kỹ thuật 工 程师 Gōng chéng shī Kỹ sư 科员 Kē yuán Nhân viên 检 验 工 Jiǎn yàn gōng Nhân viên kiểm công 出勤 计时员 Chū qínjì shí yuán Nhân viên chấm công 质量 检验员 Zhì liàng jiǎn yàn yuán Nhân viên kiểm tra chất lượng 企业 管理 人员 Qǐyè guǎnlǐ rén yuán Nhân viên quản lý xí nghiệp 采 购 员 Cǎi gòu yuán Nhân viên thu mua 推销员 Tuī xiāo yuán Nhân viên bán hàng 炊事员 Chuī shì yuán Nhân viên bếp 食堂管理员 Shí táng guǎn lǐyuán Nhân viên quản lý căn tin 公关员 Gōng guān yuán Nhân viên Quan hệ công chứng 绘图员 Huì tú yuán Nhân viên vẽ kỹ thuật 管理人员 Guǎnlǐ rén yuán Nhân viên quản lý 门卫 Mén wèi Bảo vệ 工人 Gōng rén Công nhân 维 修工 Wéi xiū gōng Công nhân sửa chữa 临 时工 Lín shí gōng Công nhân thời vụ 合同工 Hé tong gōng Công nhân hợp đồng 青工 Qīnggōng Công nhận trẻ 学徒 Xué tú Người học việc 女工 Nǚ gōng Nữ công nhân Nam công nhân 劳 动 保 险 Láo dòng bǎo xiǎn Bảo hiểm lao động 就业 Jiù yè Sẵn việc làm 出勤 Chū qín Đi làm 失业 Shī yè Thất nghiệp 旷工 Kuàng gōng Bỏ việc 解雇 Jiě gù Đuổi việc 临时解雇 Lín shí jiěgù Tạm thời đuổi việc 记过 Jì guò Ghi lỗi 管理效率 Guǎnlǐ xiàolǜ Hiệu quả quản lý 病假条 Bìng jià tiáo Đơn xin nghỉ ốm 日班 Rì bān Ca ngày 中班 Zhōng bān Ca giữa 夜班 Yè bān Ca đêm 早班 Zǎo bān Ca sớm 工资级别 Gōng zī jíbié Các bậc lương 八小时工作制 Bā xiǎo shí gōng zuò zhì Chế độ làm việc 8 tiếng/ ngày 三班工作制 Sān bān gōng zuò zhì Chế độ làm việc 3 ca/ ngày 定额制度 Dìng é zhì dù Chế độ định mức 生产制度 Shēng chǎn zhì dù Chế độ sản xuất 奖惩制度 Jiǎng chéng zhì dù Chế độ thưởng, phạt 奖金制度 Jiǎng jīn zhì Chế độ thưởng 会客制度 Huì kè zhì dù Chế độ tiếp khách 冷饮费 Lěng yǐnfèi Chi phí nước uống 工资基金 Gōng zī jījīn Quỹ lương 工资名单 Gōng zī míng dān Danh sách lương 月工资 Yuè gōng zī Lương tính theo tháng 日工资 Rì gōng zī Lương tính theo ngày 周工资 Zhōu gōng zī Lương tính theo tuần 计件工资 Jì jiàn gōng zī Lương tính theo sản phẩm 年工资 Nián gōng zī Lương tính theo năm 全薪 Quán xīn Lương đầy đủ 工资差额 Gōng zī chàé Mức chênh lệch lương 工资水平 Gōng zī shuǐ píng Mức lương 半薪 Bàn xīn Nửa mức lương 工资袋 Gōngzī dài Phong bì tiền lương 奖励 Jiǎng lì Thưởng 奖金 Jiǎn gjīn Tiền thưởng 夜班津贴 Yèbān jīn tiē Phụ cấp ca đêm 管理方法 Guǎnlǐ fāng fǎ Phương pháp quản lý 质量管理 Zhì liàng guǎn lǐ Quản lý chất lượng 计划管理 Jì huà guǎn lǐ Quản lý kế hoạch 科学管理 Kē xué guǎn lǐ Quản lý khoa học 生产管理 Shēng chǎn guǎn lǐ Quản lý sản xuất 技术管理 Jì shù guǎn lǐ Quản lý kỹ thuật 物质奖励 Wù zhí jiǎnglì Khen thưởng vật chất 开除 Kāi chú Loại bỏ 婚假 Hūn jià Nghỉ kết hôn 产假 Chǎn jià Nghỉ sinh con 病假 Bìng jià Nghỉ ốm đau 事假 Shì jià Nghỉ việc riêng 缺勤 Quē qín Nghỉ làm 出勤率 Chū qín lǜ Tỷ lệ đi làm 缺勤率 Quē qínlǜ Tỷ lệ nghỉ làm 工伤 Gōng shāng Tai nạn lao động 工伤事故 Gōng shāng shìgù Sự cố tai nạn lao động Từ vựng tiếng Trung cơ cấu và quản lý nhà máy 工厂机构和管理Gōngchǎng jīgòu hé guǎnlǐ 厂医 Chǎngyī bác sĩ nhà máy 门卫 Ménwèi bảo vệ 工厂食堂 Gōngchǎng shítáng bếp ăn nhà máy 班组长 Bānzǔzhǎng ca trưởng 技师 Jìshī cán bộ kỹ thuật 工厂小卖部 Gōngchǎng xiǎomàibù căng tin nhà máy 劳动模范 Láodòng mófàn chiến sĩ thi đua, tấm gườn lao động 技术顾问 Jìshù gùwèn cố vấn kỹ thuật 工段 Gōngduàn công đoạn 工人 Gōngrén công nhân 计件工 Jìjiàngōng công nhân ăn lương sản phẩm 合同工 Hétonggōng công nhân hợp đồng 技工 Jìgōng công nhân kỹ thuật 老工人 Lǎo gōngrén công nhân lâu năm 童工 Tónggōng công nhân nhỏ tuổi 维修工 Wéixiūgōng công nhân sửa chữa 临时工 Línshígōng công nhân thời vụ 先进工人 Xiānjìn gōngrén công nhân tiên tiến 青工 Qīnggōng công nhân trẻ 运输队 Yùnshūduì đội vận tải 经理 Jīnglǐ giám đốc 厂长 Chǎngzhǎng giám đốc nhà máy 会计、会计师 Kuàijì, kuàijìshī kế toán 仓库 Cāngkù kho 工程师 Gōngchéngshī kỹ sư 学徒 Xuétú người học việc 科员 Kēyuán nhân viên 推销员 Tuīxiāoyuán nhân viên bán hàng 出勤计时员 Chūqínjìshíyuán nhân viên chấm công 检验工 Jiǎnyàngōng nhân viên kiểm phẩm 质量检验员、质检员 Zhìliàng jiǎnyànyuán, zhìjiǎnyuán nhân viên kiểm tra chất lượng vật tư, sản phẩm, thiết bị, 炊事员 Chuīshìyuán nhân viên nhà bếp 公关员 Gōngguānyuán nhân viên quan hệ công chúng 食堂管理员 Shítáng guǎnlǐyuán nhân viên quản lý nhà ăn 企业管理人员 Qǐyè guǎnlǐ rényuán nhân viên quản lý xí nghiệp 采购员 Cǎigòuyuán nhân viên thu mua 绘图员 Huìtúyuán nhân viên vẽ kỹ thuật 女工 Nǚgōng nữ công nhân 车间 Chējiān phân xưởng 保卫科 Bǎowèikē phòng bảo vệ 环保科 Huánbǎokē phòng bảo vệ môi trường 工艺科 Gōngyìkē phòng công nghệ 政工科 Zhènggōngkē phòng công tác chính trị 供销科 Gōngxiāokē phòng cung tiêu 会计室 Kuàijìshì phòng kế toán 人事科 Rénshìkē phòng nhân sự 生产科 Shēngchǎnkē phòng sản xuất 财务科 Cáiwùkē phòng tài vụ 设计科 Shèjìkē phòng thiết kế 组织科 Zǔzhīkē phòng tổ chức 运输科 Yùnshūkē phòng vận tải 车间主任 Chējiān zhǔrèn quản đốc phân xưởng 仓库保管员 Cāngkù bǎoguǎnyuán thủ kho 秘书 Mìshū thư ký 出纳员 Chūnàyuán thủ quỹ 班组 Bānzǔ tổ ca 技术革新小组 Jìshù géxīn xiǎozǔ tổ cải tiến kỹ thuật 工段长 Gōngduànzhǎng tổ trưởng công đoạn 总经理 Zǒngjīnglǐ tổng giám đốc 工厂医务室 Gōngchǎng yīwùshì trạm xá nhà máy 科长 Kēzhǎng trưởng phòng 党委办公室 Dǎngwěi bàngōngshì văn phòng Đảng ủy 团委办公室 Tuánwěi bàngōngshì văn phòng Đoàn thanh niên 厂长办公室 Chǎngzhǎng bàngōngshì văn phòng giám đốc 技术研究所 Jìshù yánjiūsuǒ viện nghiên cứu kỹ thuật 劳动安全 Láodòng ānquán an toàn lao động 生产安全 Shēngchǎn ānquán an toàn sản xuất 奖状 Jiǎngzhuàng bằng khen 劳动保险 Láodòng bǎoxiǎn bảo hiểm lao động 安全措施 Ānquán cuòshī biện pháp an toàn 旷工 Kuànggōng bỏ việc 夜班 Yèbān ca đêm 中班 Zhōngbān ca giữa 日班 Rìbān ca ngày 早班 Zǎobān ca sớm 工资级别 Gōngzī jíbié các bậc lương 定额制度 Dìngé zhìdù chế độ định mức 三班工作制 Sānbān gōngzuòzhì chế độ làm việc ba ca 八小时工作制 Bāxiǎoshí gōngzuòzhì chế độ làm việc ngày 8 tiếng 生产制度 Shēngchǎn zhìdù chế độ sản xuất 考核制度 Kǎohé zhìdù chế độ sát hạch 奖惩制度 Jiǎngchéng zhìdù chế độ thưởng phạt 工资制度 Gōngzī zhìdù chế độ tiền lương 奖金制度 Jiǎngjīn zhìdù chế độ tiền thưởng 会客制度 Huìkè zhìdù chế độ tiếp khách 冷饮费 Lěngyǐnfèi chi phí nước uống 工资冻结 Gōngzī dòngjié cố định tiền lương 就业 Jiùyè có việc làm 工资名单 Gōngzī míngdān danh sách lương 出勤 Chūqín đi làm 病假条 Bìngjiàtiáo đơn xin nghỉ ốm 解雇 Jiěgù đuổi việc, sa thải 记过 Jìguò ghi lỗi 管理效率 Guǎnlǐ xiàolǜ hiệu quả quản lý 全薪 Quánxīn hưởng lương đầy đủ 半薪 Bànxīn hưởng nửa mức lương 开除 Kāichú khai trừ 物质奖励 Wùzhí jiǎnglì khen thưởng vật chất 警告处分 Jǐnggào chǔfēn kỷ luật cảnh cáo 管理技能 Guǎnlǐ jìnéng kỹ năng quản lý 加班工资 Jiābān gōngzī lương tăng ca 月工资 Yuègōngzī lương tháng 日工资 Rìgōngzī lương theo ngày 计件工资 Jìjiàn gōngzī lương theo sản phẩm 周工资 Zhōugōngzī lương theo tuần 年工资 Niángōngzī lương tính theo năm 工资差额 Gōngzī chàé mức chênh lệch lương 工资水平 Gōngzī shuǐpíng mức lương 婚假 Hūnjià nghỉ cưới 产假 Chǎnjià nghỉ đẻ 缺勤 Quēqín nghỉ làm 病假 Bìngjià nghỉ ốm 事假 Shìjià nghỉ vì việc riêng 管理人员 Guǎnlǐ rényuán nhân viên quản lý 工资袋 Gōngzīdài phong bì tiền lương 夜班津贴 Yèbān jīntiē phụ cấp ca đêm 管理方法 Guǎnlǐ fāngfǎ phương pháp quản lý 质量管理 Zhìliàng guǎnlǐ quản lý chất lượng 民主管理 Mínzhǔ guǎnlǐ quản lý dân chủ 计划管理 Jìhuà guǎnlǐ quản lý kế hoạch 科学管理 Kēxué guǎnlǐ quản lý khoa học 技术管理 Jìshù guǎnlǐ quản lý kỹ thuật 生产管理 Shēngchǎn guǎnlǐ quản lý sản xuất 工资基金 Gōngzī jījīn quỹ lương 工伤事故 Gōngshāng shìgù sự cố tai nạn lao động 工伤 Gōngshāng tai nạn lao động 临时解雇 Línshí jiěgù tạm thời đuổi việc 安全操作 Ānquán cāozuò thao tác an toàn 失业 Shīyè thất nghiệp 奖励 Jiǎnglì thưởng 出勤率 Chūqínlǜ tỉ lệ đi làm 工资率 Gōngzīlǜ tỉ lệ lương 缺勤率 Quēqínlǜ tỉ lệ nghỉ làm 保健费 Bǎojiànfèi tiền bảo vệ sức khỏe 加班费 Jiābānfèi tiền tăng ca 奖金 Jiǎngjīn tiền thưởng 工资标准 Gōngzī biāozhǔn tiền lương Vậy là chúng mình vừa cùng nhau học xong bài học từ vựng chuyên ngành dành cho những bạn đang làm lĩnh vực nhân sự tại các công ty văn phòng Trung Quốc rồi đấy! Rất thú vị phải không nào? Học kĩ từng từ vựng trước khi chuyển sang từ khác nha! Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất Bộ Nhân trong tiếng Trung là một trong 214 bộ thủ mà bất kỳ người học tiếng Trung cũng cần phải nhớ. Hôm nay Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu về các chữ chứa bộ Nhân đi, bộ Nhân nằm và các vị dụ về bộ Nhân đứng trong tiếng Trung giúp học dễ nhớ hơn. Xem thêm Học tiếng Trung online cùng giáo viên chuẩn người bản xứ tại Nội dung chính 1. Tìm hiểu về bộ 人 tiếng Trung 2. Từ đơn chứa bộ Nhân tiếng Trung ghép chứa bộ Nhân 4. Mẫu câu chứa bộ Nhân tiếng Trung Bộ Nhân trong tiếng Trung 1. Tìm hiểu về bộ 人 tiếng Trung Bộ nhân 人 rén Dạng phồn thể 人 Chữ nhân có 5 biến thể bao gồm 人 rén – nhân – người; 亻bộ nhân đứng đây là bộ không đứng một mình mà phải kết hợp các bộ khác để tạo thành các chữ Kanj ; 彳bộ nhân kép; nhân nằm; 儿 ér – nhi – đứa trẻ. Số nét 2 nét Cách đọc /rén/ Hán Việt Nhân Ý nghĩa Người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng Cách viết 人 Vị trí của bộ 人 thường đứng bên trên và bên phải còn 亻thường đứng bên phải hoặc đứng giữa. 2. Từ đơn chứa bộ Nhân tiếng Trung Mỗi bộ thủ đều cung cấp cho bạn một lượng lớn từ vựng tiếng Trung phong phú, vì vậy hãy bỏ túi ngay những chữ hán có bộ Nhân đứng, bộ nhân nằm và bộ Nhân đi trong tiếng Trung nhé! Từ đơn chứa bộ thủ 人 tiếng Trung 化 /huà/ biến hóa, thay đổi, hóa trang 们 /mén/ đặt sau một đại từ hay danh từ để chỉ số nhiều 休 /xiū/ ngừng, nghỉ 体 /tǐ / thân thể, vật thể 位 /wèi/ vị trí, địa vị 任 /nin/ trách nhiệm, nhiệm vụ 从 /cóng/ từ 认 /rèn/ nhận thức, thừa nhận 队 /duì/ hàng ngũ; đội ngũ; hàng 个 /gè/ cái; con; quả; trái 大 /dà/ to; lớn; rộng 会 /huì/ hội; họp; hợp lại 全 /quán/ đầy đủ; hoàn bị; sẵn sàng 夫 /fū/ chồng; ông xã 火 /huǒ/ lửa 伞 /sǎn/ cái ô 促 /cù/ ngắn; thúc bách; gấp rút 佐 /zuǒ/ phụ tá; phò tá; giúp việc 偷 / tōu / thâu 仄 /zè/ chật hẹp; hẹp 囚 /qiú/ cầm tù; bỏ tù 臾 /yú/ khoảnh khắc; chốc lát 庚 /gēng/ canh chi thứ bảy trong Thiên Can Xem thêm 3. Từ ghép chứa bộ Nhân Để học tốt bộ Nhân đừng quên tích lũy những chữ Hán chứa bộ Nhân ngay phía dưới đây nhé! Học tiếng Trung qua từ ghép có chứa bộ nhân tiếng Hán 主人 /zhǔrén/ chủ nhân 人名 /rén míng/ tên người 人材 /réncái/ nhân tài 歹人 /dǎirén/ người xấu 艺人 /yìrén/ nghệ nhân; nghệ sĩ 人格 /réngé/ nhân cách 人权 /rénquán/ nhân quyền 人们 /rénmen/ mọi người 人类 /rénlèi/ nhân loại; loài người 人人 /rén rén/ người người; mọi người; mỗi người 大大 /dàdà/ rất; quá; cực kỳ; sâu sắc 国 /quánguó/ toàn quốc 兵队 /bīng duì/ quân đội 队伍 /duì wǔ/ đội ngũ 排队 /páiduì/ xếp hàng; sắp xếp; xếp theo thứ tự 队长 /duìzhǎng/ đội trưởng 逼仄 /bīzè/ chật chội 拘囚 /jū qiú/ tù nhân 从这 /cóng zhè/ từ đây 年庚 /niángēng/ ngày tháng năm sinh; ngày sinh; niên canh 庚齿 /gēng chǐ/ tuổi; tuổi tác 情侣 /qíng lǚ/ người yêu, tình nhân 不太好 /bùtàihǎo/ không tốt lắm Đọc ngay Thông tin bổ ích về du học Đài Loan 3. Mẫu câu chứa bộ Nhân tiếng Trung 1. 人无完人 /rén wú wán rén/ Mọi người đều có khiếm khuyết của họ. 2. 咱俩同庚,只是我小你两个月 /zánliǎ tónggēng,zhǐshì wǒ xiǎo nǐ liǎnggè yuè/ Chúng ta bằng tuổi nhau, tôi chỉ nhỏ hơn anh hai tháng. 3. 助人为乐的精神受到人们的赞美 /zhùrénwèilè de jīngshén shòudào rénmen de zànměi/ Tinh thần giúp đỡ người khác làm niềm vui được mọi người ca ngợi. 4. 早上我在排队买甜甜圈时 /zǎoshàng wǒ zài páidùi mǎi tiántián quānshí/ Tôi đang đứng xếp hàng trong cửa hàng bánh rán. 5. 她最近身体不太好 /tā zuìjìn shēntǐ bú tài hǎo/ Dạo gần đây sức khỏe của cô ấy không tốt lắm 6. 想学惊人艺,须下苦功夫 /Xiǎng xué jīngrén yì, xū xià kǔ gōngfū/ Nếu bạn muốn trở thành một người nghệ sĩ tuyệt vời thì bạn cần chăm chỉ. 7. 从一边到另一边有多远? /Cóng yībiān dào lìng yībiān yǒu duō yuǎn?/ Từ bên này qua bên kia bao xa? Trên đây là toàn bộ bài học về bộ Nhân trong tiếng Trung. Hi vọng rằng với những kiến thức trên sẽ giúp bạn có thêm tài liệu bổ ích để học chữ Hán. Để học tốt 214 bộ thủ người học cần nằm vững và luyện tập thường xuyên bạn nhé. Chúc bạn học thật chăm chỉ và học tốt. Đừng quên theo dõi các bài học tiếp theo của trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt. Elizabeth Ngo Ngô Thị Lấm Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm huỷ hoại nhan sắc tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ huỷ hoại nhan sắc trong tiếng Trung và cách phát âm huỷ hoại nhan sắc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ huỷ hoại nhan sắc tiếng Trung nghĩa là gì. 毁容 《毁坏面容。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ huỷ hoại nhan sắc hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung đưa bóng vào rổ tiếng Trung là gì? kẹo cao su tiếng Trung là gì? bản chì tiếng Trung là gì? hở hàm ếch tiếng Trung là gì? máy chặt nan vành tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của huỷ hoại nhan sắc trong tiếng Trung 毁容 《毁坏面容。》 Đây là cách dùng huỷ hoại nhan sắc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ huỷ hoại nhan sắc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm dấu sắc tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ dấu sắc trong tiếng Trung và cách phát âm dấu sắc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dấu sắc tiếng Trung nghĩa là gì. dấu sắc phát âm có thể chưa chuẩn 语锐声符, 高升调号/。 Nếu muốn tra hình ảnh của từ dấu sắc hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung ruộng khô cạn tiếng Trung là gì? du khách đi nghỉ mát tiếng Trung là gì? không giải thích được tiếng Trung là gì? béo mép tiếng Trung là gì? khớ tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của dấu sắc trong tiếng Trung 语锐声符, 高升调号/。 Đây là cách dùng dấu sắc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dấu sắc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Tìm nhan sắc 顏色 姿色 Tra câu Đọc báo tiếng Anh nhan sắc- dt. Sắc đẹp, vẻ đẹp của phụ nữ người con gái có nhan sắc nhan sắc tuyệt trần giữ gìn nhan Sắc đẹp của phụ nữ. Cô gái có nhan sắc.

nhan sắc tiếng trung là gì