easy on the eyes có nghĩa là-Khen ngợi.-Phông có nghĩa là ai đó hoặc một cái gì đó là tốt để nhìn vào nó.-Không bị đau để nhìn vào vì đó là một số thứ tốt đẹp và nghĩa bóng sẽ không "mù" bạn nếu bạn nhìn thấy nó.-Khi được sử dụng đối với một người, có thể được áp dụng cho nam hoặc nữ.
googly eyes nghĩa là gì ? Đôi mắt thủy tinh, không tập trung mà mọi người gặp phải sau khi uống rượu quá nhiều. Cái nhìn này thường đi kèm với các vòng tròn lớn xung quanh mắt, và ấn tượng tổng thể rằng đôi mắt của người đó có thể rơi ra bất cứ lúc nào.
npm install pinia @vue/composition-api Usage Install the plugin. Create a pinia (the root store) and pass it to app: import { createPinia } from 'pinia' app.use(createPinia()) Create a Store. You can create as many stores as you want, and they should each exist in different files: import { defineStore } from 'pinia' // main is the name of the. Getters 相当于组件中 computed Pinia 和 Vuex
Dịch nghĩa: Bởi vì nó là một nhà đấu giá, bạn phải trả giá cho những gì bạn muốn mua, nhưng eBay giúp bạn dễ dàng theo dõi những gì bạn quan tâm. Keep an eye on là gì - Một số ví dụ Anh Việt Ví dụ 8: It's my job to keep an eye on how the money is spent. Dịch nghĩa: Công việc của tôi là theo dõi cách chi tiêu tiền. Ví dụ 9: Keep an eye on Brussels sprouts, removing yellowing leaves to prevent fluffy gray molds from
An eye is a small metal loop which a hook fits into, as a fastening on a piece of clothing. 7 N-COUNT The eye of a needle is the small hole at one end which the thread passes through. 8 N-SING The eye of a storm, tornado, or hurricane is the centre of it. The eye of the hurricane hit Florida just south of Miami. 9 PHRASE
'A feast for the eyes' có từ feast là bữa tiệc/yến tiệc -> cụm từ này nghĩa là cảnh đẹp đặc biệt/nổi bật hay trải nghiệm thị giác (xem phim, lễ hội ánh sáng v.v) rất hấp dẫn, vui thích, dễ chịu. Ví dụ A feast for the eyes: Will visually creative food be a new trend?
MstkULm. Thông tin thuật ngữ eye tiếng Anh Từ điển Anh Việt eye phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ eye Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm eye tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ eye trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ eye tiếng Anh nghĩa là gì. eye /ai/* danh từ- mắt, con mắt- thực vật học mắt trên củ khoai tây- lỗ kim, xâu dây ở giày...- vòng, thòng lọng dây; vòng mắt ở đuôi công; điểm giữa đích tập bắn- sự nhìn, thị giác- cách nhìn, con mắt=to view with a jaundiced eye+ nhìn bằng con mắt ghen tức- cách nhìn, sự đánh giá=to have a good eye for+ đánh giá cao, coi tọng- sự chú ý, sự theo dõi=to have one's eye on; to keep an eye on+ để ý, theo dõi- sự sáng suốt=to open one's eyes+ đã mở mắt ra, đã sáng mắt ra!all my eye [and Betty martin]- chuyện tầm phào, chuyện tào lao, chuyện bá láp, điều vô lý!an eye for an eye- ăn miếng trả miếng!to be all eyes- nhìn chằm chằm!to be up to the eyes in- ngập đầu công việc, nợ nần!to be very much in the public eye- là người có tai mắt trong thiên hạ!to cast sheep's eyes- xem sheep!to catch the speaker's eye- được chủ tịch nghị viện trông thấy mình giơ tay và cho phát biểu!to clap set one's eyes on- nhìn!eyes front!- xem front!eyes left!- quân sự nhìn bên trái!!eyes right!- quân sự nhìn bên phải!!the eye of day- mặt trời!to give on eye to someone- theo dõi ai; trông nom ai!to give an eye to someone- theo dõi ai; trông nom ai!to give the glad eye to somebody- xem glad!to have an eye for- có con mắt tinh đời về, rất tinh tế!to have an eye to something- lấy cái gì làm mục đích!to have an eye to everything- chú ý từng li từng tí!to have eyes at the back of one's head- có mắt rất tinh, cái gì cũng nhìn thấy!to have one's eye well in at shooting- mắt tinh bắn giỏi!his eyes arr bigger than his belly- no bụng đói con mắt!if you had half an eye- nếu anh không mù, nếu anh không đần độn!in the eyes of- theo sự đánh giá của, theo con mắt của!in the eye of the law- đứng về mặt pháp lý, đứng về mặt luật pháp!in the eye of the wind- ngược gió!in the mind's eye- trong trí tưởng tượng; trong sự nhìn trước!to lose an eye- mù một mắt!to make eyes- liếc mắt đưa tình!to make someone open his eyes- làm ai trố mắt nhìn vì ngạc nhiên!my eyes!- ồ lạ nhỉ!!to maked eye- mắt thường không cần đeo kính!to see eye to eye with somebody- đồng ý với ai!to see with half an eye- trông thấy ngay!to throw dust in somebody's eyes- xem dust!under the eye of somebody- dưới sự giám sát của ai!where are your eyes?- thong manh à?, mắt để ở đâu?!to wipe somwone's eys- từ lóng phỗng tay trên ai, đi nước trước ai!with an eye to something- nhằm cái gì* ngoại động từ- nhìn quan sát, nhìn trừng trừngeye- mắt Thuật ngữ liên quan tới eye reproductions tiếng Anh là gì? apple-faced tiếng Anh là gì? burr-drill tiếng Anh là gì? blistered tiếng Anh là gì? clad tiếng Anh là gì? basalt tiếng Anh là gì? surface-man tiếng Anh là gì? pet tiếng Anh là gì? unisex tiếng Anh là gì? unlive tiếng Anh là gì? protensive tiếng Anh là gì? apocalypse tiếng Anh là gì? nohow tiếng Anh là gì? touch-and-go tiếng Anh là gì? pericambium tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của eye trong tiếng Anh eye có nghĩa là eye /ai/* danh từ- mắt, con mắt- thực vật học mắt trên củ khoai tây- lỗ kim, xâu dây ở giày...- vòng, thòng lọng dây; vòng mắt ở đuôi công; điểm giữa đích tập bắn- sự nhìn, thị giác- cách nhìn, con mắt=to view with a jaundiced eye+ nhìn bằng con mắt ghen tức- cách nhìn, sự đánh giá=to have a good eye for+ đánh giá cao, coi tọng- sự chú ý, sự theo dõi=to have one's eye on; to keep an eye on+ để ý, theo dõi- sự sáng suốt=to open one's eyes+ đã mở mắt ra, đã sáng mắt ra!all my eye [and Betty martin]- chuyện tầm phào, chuyện tào lao, chuyện bá láp, điều vô lý!an eye for an eye- ăn miếng trả miếng!to be all eyes- nhìn chằm chằm!to be up to the eyes in- ngập đầu công việc, nợ nần!to be very much in the public eye- là người có tai mắt trong thiên hạ!to cast sheep's eyes- xem sheep!to catch the speaker's eye- được chủ tịch nghị viện trông thấy mình giơ tay và cho phát biểu!to clap set one's eyes on- nhìn!eyes front!- xem front!eyes left!- quân sự nhìn bên trái!!eyes right!- quân sự nhìn bên phải!!the eye of day- mặt trời!to give on eye to someone- theo dõi ai; trông nom ai!to give an eye to someone- theo dõi ai; trông nom ai!to give the glad eye to somebody- xem glad!to have an eye for- có con mắt tinh đời về, rất tinh tế!to have an eye to something- lấy cái gì làm mục đích!to have an eye to everything- chú ý từng li từng tí!to have eyes at the back of one's head- có mắt rất tinh, cái gì cũng nhìn thấy!to have one's eye well in at shooting- mắt tinh bắn giỏi!his eyes arr bigger than his belly- no bụng đói con mắt!if you had half an eye- nếu anh không mù, nếu anh không đần độn!in the eyes of- theo sự đánh giá của, theo con mắt của!in the eye of the law- đứng về mặt pháp lý, đứng về mặt luật pháp!in the eye of the wind- ngược gió!in the mind's eye- trong trí tưởng tượng; trong sự nhìn trước!to lose an eye- mù một mắt!to make eyes- liếc mắt đưa tình!to make someone open his eyes- làm ai trố mắt nhìn vì ngạc nhiên!my eyes!- ồ lạ nhỉ!!to maked eye- mắt thường không cần đeo kính!to see eye to eye with somebody- đồng ý với ai!to see with half an eye- trông thấy ngay!to throw dust in somebody's eyes- xem dust!under the eye of somebody- dưới sự giám sát của ai!where are your eyes?- thong manh à?, mắt để ở đâu?!to wipe somwone's eys- từ lóng phỗng tay trên ai, đi nước trước ai!with an eye to something- nhằm cái gì* ngoại động từ- nhìn quan sát, nhìn trừng trừngeye- mắt Đây là cách dùng eye tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ eye tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh eye /ai/* danh từ- mắt tiếng Anh là gì? con mắt- thực vật học mắt trên củ khoai tây- lỗ kim tiếng Anh là gì? xâu dây ở giày...- vòng tiếng Anh là gì? thòng lọng dây tiếng Anh là gì? vòng mắt ở đuôi công tiếng Anh là gì? điểm giữa đích tập bắn- sự nhìn tiếng Anh là gì? thị giác- cách nhìn tiếng Anh là gì? con mắt=to view with a jaundiced eye+ nhìn bằng con mắt ghen tức- cách nhìn tiếng Anh là gì? sự đánh giá=to have a good eye for+ đánh giá cao tiếng Anh là gì? coi tọng- sự chú ý tiếng Anh là gì? sự theo dõi=to have one's eye on tiếng Anh là gì? to keep an eye on+ để ý tiếng Anh là gì? theo dõi- sự sáng suốt=to open one's eyes+ đã mở mắt ra tiếng Anh là gì? đã sáng mắt ra!all my eye [and Betty martin]- chuyện tầm phào tiếng Anh là gì? chuyện tào lao tiếng Anh là gì? chuyện bá láp tiếng Anh là gì? điều vô lý!an eye for an eye- ăn miếng trả miếng!to be all eyes- nhìn chằm chằm!to be up to the eyes in- ngập đầu công việc tiếng Anh là gì? nợ nần!to be very much in the public eye- là người có tai mắt trong thiên hạ!to cast sheep's eyes- xem sheep!to catch the speaker's eye- được chủ tịch nghị viện trông thấy mình giơ tay và cho phát biểu!to clap set one's eyes on- nhìn!eyes front!- xem front!eyes left!- quân sự nhìn bên trái!!eyes right!- quân sự nhìn bên phải!!the eye of day- mặt trời!to give on eye to someone- theo dõi ai tiếng Anh là gì? trông nom ai!to give an eye to someone- theo dõi ai tiếng Anh là gì? trông nom ai!to give the glad eye to somebody- xem glad!to have an eye for- có con mắt tinh đời về tiếng Anh là gì? rất tinh tế!to have an eye to something- lấy cái gì làm mục đích!to have an eye to everything- chú ý từng li từng tí!to have eyes at the back of one's head- có mắt rất tinh tiếng Anh là gì? cái gì cũng nhìn thấy!to have one's eye well in at shooting- mắt tinh bắn giỏi!his eyes arr bigger than his belly- no bụng đói con mắt!if you had half an eye- nếu anh không mù tiếng Anh là gì? nếu anh không đần độn!in the eyes of- theo sự đánh giá của tiếng Anh là gì? theo con mắt của!in the eye of the law- đứng về mặt pháp lý tiếng Anh là gì? đứng về mặt luật pháp!in the eye of the wind- ngược gió!in the mind's eye- trong trí tưởng tượng tiếng Anh là gì? trong sự nhìn trước!to lose an eye- mù một mắt!to make eyes- liếc mắt đưa tình!to make someone open his eyes- làm ai trố mắt nhìn vì ngạc nhiên!my eyes!- ồ lạ nhỉ!!to maked eye- mắt thường không cần đeo kính!to see eye to eye with somebody- đồng ý với ai!to see with half an eye- trông thấy ngay!to throw dust in somebody's eyes- xem dust!under the eye of somebody- dưới sự giám sát của ai!where are your eyes?- thong manh à? tiếng Anh là gì? mắt để ở đâu?!to wipe somwone's eys- từ lóng phỗng tay trên ai tiếng Anh là gì? đi nước trước ai!with an eye to something- nhằm cái gì* ngoại động từ- nhìn quan sát tiếng Anh là gì? nhìn trừng trừngeye- mắt
Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm eyes tiếng Hàn? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ eyes trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ eyes tiếng Hàn nghĩa là gì. Bấm nghe phát âm phát âm có thể chưa chuẩn eyes눈길눈빛시선 Tóm lại nội dung ý nghĩa của eyes trong tiếng Hàn eyes 눈길, 눈빛, 시선, Đây là cách dùng eyes tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Tổng kết Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ eyes trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới eyes riêng đặc biệt tiếng Hàn là gì? trách nhiệm cụ thể tiếng Hàn là gì? xơ rơ tiếng Hàn là gì? khoáng tràng thạch tiếng Hàn là gì? molten tiếng Hàn là gì? Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ Hangul 한국어; Hanja 韓國語; Romaja Hangugeo; Hán-Việt Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ Chosŏn'gŭl 조선말; Hancha 朝鮮말; McCune–Reischauer Chosŏnmal; Hán-Việt Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" ngôn ngữ dạng chủ-tân-động và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang". Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau H "가게에 가세요?" gage-e gaseyo? G "예." ye. H "cửa hàng-đến đi?" G "Ừ." trong tiếng Việt sẽ là H "Đang đi đến cửa hàng à?" G "Ừ." Nguyên âm tiếng Hàn Nguyên âm đơn /i/ ㅣ, /e/ ㅔ, /ɛ/ ㅐ, /a/ ㅏ, /o/ ㅗ, /u/ ㅜ, /ʌ/ ㅓ, /ɯ/ ㅡ, /ø/ ㅚ Nguyên âm đôi /je/ ㅖ, /jɛ/ ㅒ, /ja/ ㅑ, /wi/ ㅟ, /we/ ㅞ, /wɛ/ ㅙ, /wa/ ㅘ, /ɰi/ ㅢ, /jo/ ㅛ, /ju/ ㅠ, /jʌ/ ㅕ, /wʌ/ ㅝ
20/04/2020 Trong tiếng Anh giao tiếp có những câu thành ngữ mang tính tượng hình’ rất cao mà khi mới tham gia các lớp học tiếng anh giao tiếp cho người đi làm bạn sẽ không khỏi bỡ ngỡ. See eye to eye’ là một ví dụ. Thành ngữ “See eye to eye” không có nghĩa là nhìn thẳng vào mắt người nào, mà là diễn tả một tình huống mà hai người có cùng quan điểm, có chung ý tưởng hoặc sở thích với nhau. Lưu ý ở đây là eye’ số ít nhé, không phải eyes’. See eye to eye là cụm thành ngữ thể hiện sự thấu hiểu và tương đồng trong quan điểm của hai người Để không phải dùng đi dùng lại I agree’, các bạn có thể sử dụng thành ngữ này theo cấu trúc See eye to eye with someone on something’. Và khi không đồng ý với ai có thể dùng Do not see eye to eye’. We usually see eye to eye on the things that really matter. Chúng tôi thường đồng tình với nhau về các vấn đề quan trọng. My partner and I do not always see eye to eye. Tôi và cộng sự không phải lúc nào cũng có cùng quan điểm với nhau. They finally saw eye to eye on the business deal. Cuối cùng họ cũng chốt được hợp đồng A Do you see eye to eye with him on that idea? Bạn có cùng quan điểm với anh ấy về ý tưởng đó không? B No, my idea is just opposite to him. Không, quan điểm của tôi trái ngược với anh ấy. Bạn thấy từ vựng tiếng Anh có thú vị không? Còn chờ gì mà không nâng cấp ngay trình độ Anh văn của mình. Liên hệ ngay với Axcela Vietnam để được tư vấn thêm nhé! Xem thêm Học tiếng anh online ở đâu tốt nhất? Mách nhỏ các phương pháp học phát âm tiếng Anh chuẩn
eyeseye /ai/ danh từ mắt, con mắt thực vật học mắt trên củ khoai tây lỗ kim, xâu dây ở giày... vòng, thòng lọng dây; vòng mắt ở đuôi công; điểm giữa đích tập bắn sự nhìn, thị giác cách nhìn, con mắtto view with a jaundiced eye nhìn bằng con mắt ghen tức cách nhìn, sự đánh giáto have a good eye for đánh giá cao, coi tọng sự chú ý, sự theo dõito have one's eye on; to keep an eye on để ý, theo dõi sự sáng suốtto open one's eyes đã mở mắt ra, đã sáng mắt raall my eye [and Betty martin] chuyện tầm phào, chuyện tào lao, chuyện bá láp, điều vô lýan eye for an eye ăn miếng trả miếngto be all eyes nhìn chằm chằmto be up to the eyes in ngập đầu công việc, nợ nầnto be very much in the public eye là người có tai mắt trong thiên hạto cast sheep's eyes xem sheepto catch the speaker's eye được chủ tịch nghị viện trông thấy mình giơ tay và cho phát biểuto clap set one's eyes on nhìneyes front! xem fronteyes left! quân sự nhìn bên trái!eyes right! quân sự nhìn bên phải!the eye of day mặt trờito give on eye to someone theo dõi ai; trông nom aito give an eye to someone theo dõi ai; trông nom aito give the glad eye to somebody xem gladto have an eye for có con mắt tinh đời về, rất tinh tếto have an eye to something lấy cái gì làm mục đíchto have an eye to everything chú ý từng li từng títo have eyes at the back of one's head có mắt rất tinh, cái gì cũng nhìn thấyto have one's eye well in at shooting mắt tinh bắn giỏihis eyes arr bigger than his belly no bụng đói con mắtif you had half an eye nếu anh không mù, nếu anh không đần độnin the eyes of theo sự đánh giá của, theo con mắt củain the eye of the law đứng về mặt pháp lý, đứng về mặt luật phápin the eye of the wind ngược gióin the mind's eye trong trí tưởng tượng; trong sự nhìn trướcto lose an eye mù một mắtto make eyes liếc mắt đưa tìnhto make someone open his eyes làm ai trố mắt nhìn vì ngạc nhiênmy eyes! ồ lạ nhỉ!to maked eye mắt thường không cần đeo kínhto see eye to eye with somebody đồng ý với aito see with half an eye trông thấy ngayto throw dust in somebody's eyes xem dustunder the eye of somebody dưới sự giám sát của aiwhere are your eyes? thong manh à?, mắt để ở đâu?to wipe somwone's eys từ lóng phỗng tay trên ai, đi nước trước aiwith an eye to something nhằm cái gì ngoại động từ nhìn quan sát, nhìn trừng trừngXem thêm oculus, optic, center, centre, middle, heart, eyeball
mắt, cơ quan thị giác tiếp nhận và đáp ứng với ánh sáng. Ánh sáng đi vào mắt qua giác mạc cornea, thủy tinh dịch aqueous humour rồi thủy tinh thể lens. Bằng cách điều chỉnh hình dạng của thủy tinh thể, ánh sáng được hội tụ tại pha lê dịch vitreous humour để tới võng mạc retina. Tại đây, các tế bào hình nón và hình que rất nhạy cảm với ánh sáng sẽ chuyển xung lực thần kinh theo thần kinh thị giác optic nerve đến vùng thùy Các cơ cấu khác của mắt gồm có củng mạc sclera, lớp ngoài cùng cứng màu trắng ; mạch mạc choroid với nhiều mạch máu nuôi dưỡng ; võng mạc retina gồm tế bào hình nón cone và hình que rod ; tại võng mạc, có một vùng gọi là điểm vàng macula chỉ gồm có tế bào hình nón, điểm này có thể bị suy thoái khi về già gây ra chứng gọi là suy thoái điểm vàng ở người có tuổi age-related macular degeneration, đĩa thị giác optic disk, nơi bắt đầu của thần kinh thị giác ; mống mắt iris ở phía trước thủy tinh thể ; thể mi ciliary body với những dây treo thủy tinh thể và cơ bắp khi co giãn sẽ thay đổi độ cong của thủy tinh thể. Cử động của mắt do các cơ bắp mắt điều khiển, có sự phối hợp hài hòa của các dây thần kinh đặc trách cho mỗi cơ bắp.
Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của EYES ? Trên hình ảnh sau đây, bạn hoàn toàn có thể thấy những định nghĩa chính của EYES. Nếu bạn muốn, bạn cũng hoàn toàn có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn hoàn toàn có thể san sẻ nó với bè bạn của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, Để xem tổng thể ý nghĩa của EYES, sung sướng cuộn xuống. Danh sách vừa đủ những định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng vần âm . Ý nghĩa chính của EYES Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của EYES. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa EYES trên trang web của bạn. Hình ảnh sau đây trình diễn ý nghĩa được sử dụng thông dụng nhất của EYES. Bạn hoàn toàn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn hữu qua email. Nếu bạn là quản trị website của website phi thương mại, sung sướng xuất bản hình ảnh của định nghĩa EYES trên website của bạn . Tất cả các định nghĩa của EYES Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của EYES trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn. từ viết tắtĐịnh nghĩaEYESEdinburgh đương lượng nổ ước tính mẫuEYESGiáo dục thanh thiếu niên trong kỹ thuật và khoa họcEYESHỗ trợ giáo dục thanh thiếu niên EthiopiaEYESKhuyến khích trẻ kỹ thuật sinh viênEYESMàn hình dễ dàng cai trị EYES đứng trong văn bản Tóm lại, EYES là từ viết tắt hoặc từ viết tắt được định nghĩa bằng ngôn ngữ đơn giản. Trang này minh họa cách EYES được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của EYES một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của EYES, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi. Xin được thông báo rằng một số từ viết tắt của chúng tôi và định nghĩa của họ được tạo ra bởi khách truy cập của chúng tôi. Vì vậy, đề nghị của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch các từ viết tắt của EYES cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn ngữ để tìm ý nghĩa của EYES trong các ngôn ngữ khác của 42. Tóm lại, EYES là từ viết tắt hoặc từ viết tắt được định nghĩa bằng ngôn ngữ đơn giản. Trang này minh họa cách EYES được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của EYES một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của EYES, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi. Xin được thông báo rằng một số từ viết tắt của chúng tôi và định nghĩa của họ được tạo ra bởi khách truy cập của chúng tôi. Vì vậy, đề nghị của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch các từ viết tắt của EYES cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn ngữ để tìm ý nghĩa của EYES trong các ngôn ngữ khác của 42. Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy toàn bộ những ý nghĩa của EYES trong bảng sau. Xin biết rằng toàn bộ những định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng vần âm. Bạn hoàn toàn có thể nhấp vào link ở bên phải để xem thông tin cụ thể của từng định nghĩa, gồm có những định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn từ địa phương của bạn .
eyes nghĩa là gì