Dù cuộc sống khó khăn, mẹ vẫn luôn mạnh mẽ. 4. Hãy dành cho những bà mẹ đơn thân những cành hồng đẹp nhất vì nghị lực và tình yêu vĩ đại của họ. 5. Là một bà mẹ đơn thân, đôi khi bạn sẽ phải xù lông nhím trước những sóng gió có thể tổn thương thể xác và than bằng Tiếng Anh. than. bằng Tiếng Anh. Trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh, chúng ta tìm thấy các phép tịnh tiến 10 của than , bao gồm: carbon, coal, charcoal . Các câu mẫu có than chứa ít nhất 201 câu. JPBA0b. Và anh ấy không bị chuyện con là mẹ đơn thân doạ chạy mất. And he's not scared away by the single mum thing, so don't screw this up, OK? Tỏ lòng quan tâm đến bậc cha mẹ đơn thân nuôi con Show Consideration for Single Parents Điều này bao hàm việc chăm sóc cha mẹ đơn thân*. This includes looking after single parents. Jane là một bà mẹ đơn thân. Jane's a single mom. Nhóm những phụ nữ vay tín dụng cũng ủng hộ những trường hợp bà mẹ đơn thân. The group also supports single mothers. Làm người mẹ đơn thân, chị thấy điều khó nhất là gì? What is most challenging for you as a single parent? Tôi là người mẹ đơn thân. I'm a single mom. Bố mẹ đơn thân và công ăn việc làm Single Parents and Work Tôi gặp một người, là mẹ đơn thân có 3 con, kiếm được 7 đô la 1 giờ. I met a woman, single mother of three, making seven dollars an hour. Vào những năm 50 tôi là một bà mẹ đơn thân. I was a single mom in the'50s. Tại Mỹ, số lượng trẻ với cha/mẹ đơn thân đã tăng lên đáng kể từ những năm 1960. The number of children living in single-parent households has increased dramatically since the 1960s. Cô không dễ trở thành bà mẹ đơn thân đầu tiên đâu. You're hardly our first unwed mother. Người mẹ đơn thân sống trong ngôi nhà tồi tàn với bốn đứa con. A single mother, living in low-income housing with her four children. Sống với bố mẹ đơn thân Living with a single parent " Tình dục và bà mẹ đơn thân " Um, " Sex and the Single Mother. " Nathan không hề xuất hiện và em là mẹ đơn thân, Ed à. Nathan was not around and I was a single mom, Ed. Chị Primrose, một người mẹ đơn thân ở Nam Phi, cũng làm như thế. Primrose, a single mother in South Africa, did something similar. Bạn có thể làm gì để tỏ lòng quan tâm đến bậc cha mẹ đơn thân nuôi con? What can you do to show consideration for single parents? Bạn có thể làm gì để giúp các bậc cha mẹ đơn thân nuôi con? What can you do that is really helpful to single parents? Người mẹ đơn thân nuôi dạy con thành công Succeeding as a Single Parent 22 Tỏ lòng quan tâm đến bậc cha mẹ đơn thân nuôi con 22 Show Consideration for Single Parents Sau khi vừa là mẹ đơn thân vừa là sinh viên y, nhắm mắt em cũng mổ được. Please, after being a single mom and a med student, I could do this in my sleep. Barney lớn lên cùng bà mẹ đơn thân Loretta, cùng anh trai James của mình. Barney was raised by a single mother, Loretta, along with his older brother James. Nhiều bậc cha mẹ đơn thân nuôi con cần sự giúp đỡ. Many single parents want help. Được rồi, cô là một bà mẹ đơn thân và cô làm việc tại khách sạn này. Okay, you're a single mother and you work at this hotel. Cô gái ấy đã bỏ học và trở thành một bà mẹ đơn thân, nhưng đã cố gắng xoay sở để có được một cuộc sống tốt đẹp nhất cho bản thân cô ấy và con cái của was a high school dropout and a single mum but somehow she managed to make a better life for herself and her children…. có cuộc sống tốt đẹp was a high school dropout and a single mom, but somehow she managed to make a better life here's the thing- I was born from a single mom with close to no was a single mom of Puerto Rican descent who grew up in Washington Heights. được ở một mình, gặp một anh chàng thực sự rất as a working single mom, it's hard enough to get a date, let alone meet a really great guy. Mẹ đơn thân là cụm từ không còn xa lạ với chúng ta như trước, bạn đang thắc mắc không biết mẹ đơn thân Tiếng Anh là gì thì bài viết này mình sẽ giải đáp cho bạn cũng như cung cấp thêm một số thông tin về mẹ đơn thân mà có thể bạn chưa nghe bao giờ Mẹ đơn thân Tiếng Anh là Single mom, nhiều người còn sử dụng single parent nhưng ý nghĩa single parent là cha mẹ đơn thân. Hiểu đơn giản mẹ đơn thân là những bà mẹ nuôi dạy con một mình, có thể đã từng có chồng, chưa có chồng hoặc sử dụng phương pháp để có con… thường được gọi là single mom. Mẹ đơn thân Tiếng Anh là gì? Một số câu tiếng anh với single mom Why did I choose a single mom? Sao tôi lại chọn một bà mẹ độc thân chứ? Hoa’s a single mom. Hoa là một bà mẹ đơn thân. I’m a single mom. Tôi là người mẹ đơn thân. It’s a scary world out there, especially for a single mom. Đó là một thế giới đáng sợ, đặc biệt với một người mẹ cô đơn. Being a single mom is definitely not easy. Làm mẹ độc thân hẳn không dễ. She’s a single mom with two teenagers, Nam, age fifteen, and Ly, age thirteen. Cô ấy là một người mẹ đơn thân với hai đứa con đang ở tuổi vị thành niên, Nam, mười lăm tuổi, và Ly, mười ba tuổi. Như vậy, mẹ đơn thân tiếng anh là single mom bạn nhé! Bảo Bình Tiếng Anh Cha/ mẹ đơn thân tiếng Anh là gì?Cha mẹ đơn thân hay nuôi con đơn thân là một người nuôi dạy con cái mà không có vợ, chồng hay bạn đời bên cạnh, không phân biệt con ruột hay con mẹ đơn thân trong tiếng Anh là gì?Cha/ bố đơn thân tiếng Anh là Single mẹ đơn thân tiếng Anh là Single không muốn nói rõ là bố/ mẹ đơn thân trong tiếng Anh, có thể dùng Single đình đơn thân tiếng Anh là Single family hay One-parent family. 40 2 Đến cuộc gặp những người độc thân ở Hillel House. He's been going to the singles mixers at Hillel House. Bởi vì tôi cũng biết vài bạn đồng tính cũng đang độc thân. Because I know some gay people who are also single. Vậy ông ấy sẽ độc thân chứ? So he might be single soon? Ừ, thì, tôi đã nghĩ cô ấy còn độc thân. Yeah, well, I thought she'd be alone. Một tín đồ độc thân có thể chú tâm nhiều hơn vào “việc Chúa” như thế nào? How can a single Christian better concentrate attention on “the things of the Lord”? Càng nhiều tuổi, tôi càng hài lòng với đời sống độc thân”. The older I get, the happier I feel about my single state.” Cậu ấy vẫn là người độc thân. He's a bachelor himself. Tôi quen ông ấy khi ông ấy còn trẻ và độc thân. I only knew him when he was young and single. Nhiều anh chị cùng khóa với tôi vẫn còn độc thân. Many of my classmates were also single. Anh quên béng buổi tiệc độc thân của tôi rồi chứ gì? You completely forgot about my stag party, didn't you? Tối nay tôi là người độc thân! I am single tonight! Anh khuyến khích những ai có thể tiếp tục sống độc thân hãy làm thế. He encouraged those who could remain single to do so. Bởi thế cô mới độc thân. I can see why you're single! Trong khi đó tôi sẽ tận hưởng cuộc sống độc thân một thời gian. Meanwhile I'm going to enjoy being a bachelor for a while. Những người thành niên trẻ tuổi độc thân ở đông Châu Âu tham dự đại hội, 37 Young single adults in eastern Europe attend conference, 37 MÓN QUÀ ĐỘC THÂN THE GIFT OF SINGLENESS Phá sản, độc thân, người da trắng. Broke, single, white lady. Chúng ta có thể khích lệ và giúp đỡ anh chị độc thân như thế nào? How can others encourage and support single Christians? Sao tôi lại chọn một bà mẹ độc thân chứ? Why did I choose a single mom? Barry sợ tầm ảnh hưởng của Kent trong nhóm độc thân. Barry was afraid of Ken’s political clout in the singles group. Và nàng vẫn còn độc thân chăng? And was she still unmarried? Thích hợp với một người độc thân. Just right for a bachelor. Làm thế nào tìm được niềm vui khi sống độc thân? How to Find Joy in the Gift of Singleness Nếu cả 2 cùng độc thân đến năm 40 tuổi, chúng ta sẽ cưới nhau. If you and I are both single by 40, we get married. Hiện nay cô sống độc thân với một con gái riêng. She is single with one daughter. Tôi là người mẹ đơn thân. I'm a single mom. Vào những năm 50 tôi là một bà mẹ đơn thân. I was a single mom in the'50s. Tôi gặp một người, là mẹ đơn thân có 3 con, kiếm được 7 đô la 1 giờ. I met a woman, single mother of three, making seven dollars an hour. Một chị là người mẹ đơn thân kể “Tôi đến nhóm họp với tâm trạng buồn nản vì không biết khi trở về nhà, tôi sẽ cho các con ăn gì”. One sister who is a single parent said “I came to the meeting depressed, not knowing what I would give my children to eat when we returned home.” Có thể điều hiển nhiên chúng ta làm là hỏi người cha hay mẹ đơn thân “Tôi có thể làm gì để giúp anh/chị?”. It may seem that the obvious thing to do is to ask a single parent, “How can I help?” Một người mẹ đơn thân tên là Ruth nói “Tôi đã có ba đứa con và thấy mình không thể chăm sóc nổi đứa thứ tư. Ruth, a single mother, said “I already had three young children and felt unable to care for four. Hơn nữa, linh tính cho tôi biết rằng, tại Sao hắn lại quan tâm đến... người mẹ đơn thân là Vũ nữ đến Vậy? Furthermore, my gut instinct begs the question, why is he so chummy with this single mother / seductive stripper...

bà mẹ đơn thân dịch sang tiếng anh